Cẩm nang từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử

Điện tử là một trong những chuyên ngành được nhiều bạn rất quan tâm hiện nay. Vì thế, để giúp các bạn đọc hiểu tài liệu tiếng Anh chuyên ngành điện tử một cách dễ dàng và hiệu quả nhất thì hôm nay chúng tôi xin giới thiệu đến bạn list từ vựng bổ ích, thông dụng nhất. Hy vọng bài học tiếng anh này thật sự hữu ích đối với các bạn.

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử

I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử thông dụng

A

  • Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
  • Alarm: cảnh báo, báo động.
  • Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
  • AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
  • Armature: phần cảm.
  • Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
  • Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
  • AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.

B

  • Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
  • Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
  • Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ...
  • Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
  • Brush: chổi than.
  • Burner: vòi đốt.
  • Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
  • Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
  • Bushing: sứ xuyên.

C

  • Circuit breaker: máy cắt.
  • Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
  • Condensat pump: Bơm nước ngưng.
  • Connector: dây nối.
  • Control board: bảng điều khiển.
  • control switch: cần điều khiển.
  • Control valve: van điều khiển được.
  • Coupling: khớp nối
  • Current transformer: máy biến dòng đo lường.
  • Check valve: van một chiều.

D

  • Differential relay: rơ le so lệch.
  • Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
  • Disconnecting switch: Dao cách ly.
  • Distance relay: rơ le khoảng cách.

E

  • Earth fault relay: rơ le chạm đất.
  • Exciter field: kích thích của... máy kích thích.
  • Exciter: máy kích thích.

F

  • Field amp: dòng điện kích thích.
  • Field volt: điện áp kích thích.
  • Field: cuộn dây kích thích.
  • Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
  • Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.

G

  • Generator: máy phát điện.
  • Governor: bộ điều tốc.

H

  • Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.
  • Hydrolic: thủy lực.

I

  • Ignition transformer: biến áp đánh lửa.
  • Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.

L

  • Lead: dây đo của đồng hồ.
  • Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
  • Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
  • Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn.

M

  • Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
  • Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.

O

  • Over current relay: Rơ le quá dòng.
  • Over voltage relay: rơ le quá áp.

P

  • Position switch: tiếp điểm vị trí.
  • Power plant: nhà máy điện.
  • Power station: trạm điện
  • Power transformer: Biến áp lực.
  • Pressure gause: đồng hồ áp suất.
  • Pressure switch: công tắc áp suất.
  • Protective relay: rơ le bảo vệ.
  • Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
  • Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.

R

  • Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
  • Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
  • Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.

tiếng Anh chuyên ngành điện tử ​​​​​​​

S

  • Selector switch: cần lựa chọn.
  • Solenoid valve: Van điện từ.
  • Spark plug: nến lửa, Bu gi.
  • Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
  • Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
  • Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
  • Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
  • Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.

T

  • Tachogenerator: máy phát tốc.
  • Tachometer: tốc độ kế
  • Time delay relay: rơ le thời gian.
  • Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
  • Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
  • Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
  • Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.

U

  • Under voltage relay: rơ le thấp áp.

V

  • Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.
  • Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.

W

  • Winding type CT Biến dòng kiểu dây quấn.
  • Winding: dây quấn.
  • Wire: dây dẫn điện.

Có thể bạn quan tâm

II. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử mở rộng

A

  • AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều
  • AC Drain pipe : Ống thoát nước máy lạnh
  • AC Trunking : dùng để đi dây điện,đi ống đồng
  • Adaptable user interface (AUI): giao diện người dùng thích ứng.
  • Admittance relays: rơle tổng dẫn.
  • AGC Automatic Gauge Control Điều khiển khe hở lỗ hình tự động
  • AHU : Air handling unitAir circuit breaker (ACB): máy cắt bằng không khí.
  • Air Compressor : Hệ thống khí nén
  • Air compressor machine : máy khí nén
  • Air Conditioner System : Hệ thống máy lạnh
  • Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
  • Air receive tank : bể nhận khí
  • Aircircuitbreakers(ACB):Máy cắt không khí.
  • AJC Automatic Jump Control Bô điều chỉnh va đập tự động
  • Alarm bell: chuông báo tự động.
  • Alternator (n): Máy phát điện xoay chiều
  • Applications software: phần mềm ứng dụng
  • Arc Discharge: phóng điện hồ quang
  • Arc quencher Thiết bị dập tắt hồ quang
  • Area control error (ACE): Khu vực kiểm soát lỗi.
  • Arithmatic logic unit (ALU): Bộ số học và logic 
  • ASC Automatic Shaper Control Tự động điều khiển hình dạng
  • ASR Automatic Speed Regulator Bộ điều chỉnh tốc độ tự động
  • Asynchronous machine: máy điện không đồng bộ.
  • Audio frequency wave ( AF wave ) : sóng mang tần số âm thanh
  • Autoreclosing schemes (ARS): Sơ đồ tự đóng lại tự động.
  • Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
  • Auxiliary (AUX): phụ, bổ trợ.
  • AVE Attached Vertical edger máy ép theo chiều dọc(máy cán đứng)
  • AVR Automatic Voltage Regurator Bộ điều chỉnh điện thế tự động
  • AWC Automatic Width Control Điều khiển chiều rộng tự động

B

  • Back power resistor circuirt: điện trở tiêu tán năng lượng.
  • Back up protection: bảo vệ dự trữ.
  • Balance point reach = setting tripping threshold: ngưỡng tác động.
  • Balaster: chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân.
  • Ballast Chấn lưu đèn huỳnh quang
  • Basic Insulation Level (BIL) :Mức cách điện cơ bản
  • Biased differential protection : bảo vệ so lệch.
  • Biased differential relays: role so lệch có hãm.
  • Bipolar junction transistor (BJT): transistor tiếp giáp lưỡng cực.
  • Booster Bộ khuếch đại tăng cường
  • Breakaway torque: momen khởi động.
  • Brushes: Chổi than trong các động cơ.
  • Brushless exitation system: hệ thống kích thích không chổi than.
  • Burglar alarm: chuông báo trộm
  • Bushing current transformer (BCT): biến dòng chân sứ.
  • Bushing current transformer: biến dòng sứ.
  • BUT= brifishthamal unit__đơn vị đo nhiệt độ của Anh

​​​​​​​C

  • Car connection point : Trụ tiếp nước cho xe cứu hỏa
  • Cast resin dry transformer: Máy biến áp khô.
  • CB Circuit-Breaker Bảo vệ mạch điện (ATM)
  • CC Coiler Control điều khiển hôp cuộn
  • CNC Computerzed numberic control Máy điều khiển số
  • Collector Cực thu (trong transistor) Cổ góp (trong máy điện một chiều
  • Collector ring Vành nhận điện
  • Communication media: môi trường truyền tin.
  • Communication port switch (CPS): khóa liên kết truyền tin.
  • Communication processor: bộ xử lý truyền tin.
  • Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang.
  • CTC Coilling Temperature Control Điều khiển nhiệt độ cuộn
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tải, khả năng tải dòng
  • Current carrying conductor”: vật dẫn mang điện
  • Current transformer (CT): máy biến dòng BI (TI).
  • CVC Continuous Varible Crown (một dich)

​​​​​​​​​​​​​​D

  • DC : (Direct Current) dòng điện một chiều
  • DC components: thành phần 1 chiều, không chu kỳ.
  • DC motor= direct curent motor: động cơ điện 1 chiều
  • DCC Dynamic Crown Control Điều khiển chuyển động lồi lõm
  • Dead line: đường dây chưa mang điện.
  • Definite time current caracteristic: đặc tính dòng điện thời gian độc lập.
  • Degre of illumination: độ sáng
  • Delay time: thời gian trễ.
  • Demodulator Bộ giải điều, bộ tách sóng
  • Describing compnent values: mô tả các giá trị
  • Dielectric insulation: Điện môi cách điện.
  • Dielectric material: chất điện môi
  • Diesel generator (D-G ): tổ hợp diesel lai máy phát.
  • Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
  • Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai
  • Differential relay: rơ le so lệch.
  • Differential unit Đơn vị sai số
  • Differentical protection: bảo vệ so lệch.
  • Diffuse grill : miệng khếch tán
  • Digital fault recorder (DFR): bộ ghi sự cố.
  • Digital system: hệ thống số
  • Directional comparison blocking scheme: sơ đồ truyền khóa so sánh hướng.
  • Directional comparison schemes: sơ đồ so sánh hướng.
  • Distributed control system (DCS): hệ điều khiển phân tán.
  • Distribution automation system (DAS): hệ thống tự động phân phối.
  • Distribution management system (DMS): hệ thống quản lý lưới điện phân phối. 

 


Với bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử trên đây chắc hẳn sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong quá trình học tập nghiên cứu.

Chúc các bạn thành công!

Hãy trở thành người đầu tiên bình luận