Tiếng Anh lớp 5 unit 6

1. Tiếng Anh lớp 5 unit 6 Lesson 1

tieng anh lop 5 unit 6

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại)

 

a)  Hi, Long! How was your trip home?

Hi, Mai. It was good, thanks.

b)  Do you have school today, Mai?

Yes, I do.

c)  How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.

d)  How about you? Do you have school today?

Not today, but tomorrow. I'm still on holiday!

Tạm dịch:

a) Chào Long! Chuyến về nhà của bạn thế nào rồi?

Chào Mai. Nó tốt, cảm ơn.

b) Bạn có học hôm nay không Mai?

Vâng, có.

c) Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Tôi có bốn: Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Thể dục.

d) Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có học không?

Hôm nay không, nhưng ngày mai thì có, Mình vẫn còn trong ngày nghỉ!

Câu 2

2. Point and say.

(Chỉ và đọc)

 

How many lessons do you have today?

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

Hoặc:

How many lessons do you have on Mondays?

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

Tạm dịch:

Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.

Hoặc:

Bạn có bao nhiêu bài học vào những ngày thứ Hai?

Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.

Audio:

a. How many lessons do you have today?

I have five: Maths, IT, Science, Vietnamese, English.

b. How many lessons do you have today?

I have three: Maths, Vietnamese, English.

c. How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Music, Vietnamese, PE.

d. How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Science, Art, Vietnamese.

e. How many lessons do you have today?

I have three: Maths, Science, Art, Vietnamese.

Tạm dịch:

a. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học năm môn: Toán, Công nghệ Thông tin, Khoa học, tiếng Việt, tiếng Anh.

b. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học ba môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh.

c. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học bốn môn: Toán, Âm nhạc, tiếng Việt, Thể dục.

d. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học bốn môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.

e. Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học ba môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.

Câu 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about the lessons you have today. 

(Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay)

Lời giải chi tiết:

- How many lessons do you have today?

I have four.

- What lessons do you have today?

I have Maths, English, Vietnamese and Music.

Tạm dịch:

- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học 4 môn

- Bạn học gì hôm nay?

Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.

Câu 4

 4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu chọn )

 

Lời giải chi tiết:

 

Long

Minh

Lan

Maths (Toán)

 

Science (Khoa học)

 

IT (Tin học)

PE (Thể dục)

 

 

Music (Âm nhạc)

 

 

Art (Mỹ thuật)

 

 

English (Tiếng Anh)

 

 

Vietnamese (Tiếng Việt)

 

 

Audio script:

1. Long: Hi, Nam.

Nam: Hello, Long. Are you at school now?

Long: Yes, it's break time now.

Nam: Oh, good. How many lessons do you have today?

Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you?

Nam: I'm on holiday today. 

2. Quan: Hi, Minh.

Minh: Hi, Quan. It's nice to talk to you again. Are you at school?

Quan: Yes. It's break time. And you?

Minh: Yes, It's break time for me, too.

Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?

Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.

3. Nam: Hello, Lan.

Lan: Hello, Nam. How was your trip home?

Nam: It was good, thanks. Do you have lessons today?

Lan: Yes, in the afternoon.

Nam: How many lessons do you have today?

Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.

Tạm dịch:

1. Long: Chào Nam.

Nam: Chào Long. Bạn đang ở trường à?

Long: Ừ, bây giờ đang là giờ giải lao.

Nam: Ồ, tốt. Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Long: Mình học ba môn: Toán, Công nghệ Thông tin và Khoa học. Thế còn bạn?

Nam: Mình được nghỉ hôm nay.

2. Quân: Chào Minh

Minh: Chào Quân. Rất vui lại được nói chuyện với bạn. Bạn đang ở trường à?

Quân: Ừ. Đang là giờ giải lao. Còn bạn?

Minh: Ừ. Mình cũng đang trong giờ giải lao.

Quân: Ồ thật sao? Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Minh: Mình học bốn môn: Khoa học, âm nhạc, Mĩ thuật và Công nghệ Thông tin.

3. Nam: Chào Lan.

Lan: Chào Nam. Chuyến du lịch về quê của bạn thế nào?

Nam: Rất tuyệt, cám ơn bạn. Bạn có phải học hôm nay không?

Lan: Có, vào buổi chiều.

Nam: Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Lan: Mình học năm môn: tiếng Việt, tiếng Anh, Toán, Công nghệ Thông tin và Thể dục.

Câu 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành)

Lời giải chi tiết:

1. Tuesday

2. lessons

3.Wednesday

4. four

5. Art


My name is Trung. I’m a new pupil in Class 5B. Today is (1) Tuesday. I have five (2) lessons: Maths, Vietnamese, Science, IT and PE. Tomorrow is (3) Wednesday. I’ll have (4) four lessons: Maths, Vietnamese, Music and (5) Art.

Tạm dịch:

Tên mình là Trung. Mình là một học sinh mới trong lớp 5B. Hôm nay là Thứ Ba. Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Tôi sẽ có 4 môn học: Toán, Tiếng Việt, Âm nhọc và Mỹ thuật.

Câu 6

6. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát)

 

How many lessons do you have today?

Yesterday was Sunday. It was a holiday.

Today's Monday and I'm back at school.

I have three lessons: Maths, English and Science.

Tomorrow's Tuesday. I'll be at school again.

I'll have three more lessons: Maths, Music and Art.

How about you? How many lessons do you have today?

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Hôm qua là Chủ nhật. Nó là ngày nghỉ. 

Hôm nay là thứ Hai và tôi trở lại trường.

Tôi có ba môn học: Toán, Tiếng Anh và Khoa học.

Ngày mai là thứ Ba. Tôi sẽ lại đến trường.

Tôi sẽ có thêm ba môn học nữa: Toán, Âm nhạc và Mỹ thuật.

Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Từ vựng

1. maths /mæθs/  toán

2. vietnamese   môn Tiếng Việt

3. music /ˈmjuːzɪk/  môn Âm nhạc

4. science /ˈsaɪəns/  môn Khoa học

5. art /ɑːt/  môn Mĩ thuật

6. lesson /ˈlesn/  môn học

7. monday /ˈmʌndeɪ/  thứ Hai

8. tuesday /ˈtjuːzdeɪ/  thứ Ba

9. wednesday /ˈwenzdeɪ/  thứ Tư

10. thursday /ˈθɜːzdeɪ/  thứ Năm

11. friday /ˈfraɪdeɪ/  thứ sáu

12. saturday /ˈsætədeɪ/  thứ Bảy

13. sunday /ˈsʌndeɪ/  Chủ Nhật

2. Tiếng Anh lớp 5 unit 6 Lesson 2

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học bạn có nó hôm nay : Thường có mỗi môn học bao nhiêu lần trong tuần.

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại)

 

a)  Hi, Akiko. It's nice to talk to you again.

Nice to talk to you, too, Nam.

b)  Are you at school?

Yes, I am. It's break time.

c)  Are you at school, too?

No, I'm at home. I'm studying my English lesson.

d)  Good for you. How often do you have English?

I have it four times a week.

Tạm dịch:

a) Xin chào Akiko. Thật thú vị nói khi chuyện với bạn lần nữa.

Mình cũng thấy thật thú vị khi nói chuyện với bạn, Nam à.

b) Bạn ở trường phải không?

Vâng, đúng rồi. Nó là giờ ra chơi/giải lao.

c) Bạn cũng ở trường phải không?

Không, mình ở nhà. Mình đang học môn Tiếng Anh.

d) Tốt cho bạn. Bạn thường có môn Tiếng Anh không?

Mình học nó bốn lần một tuần.

Câu 2

2. Point and say.

(Chỉ và đọc.)

 

a)   How often do you have Music?

I have it once a week.

b)   How often do you have Science?

I have it twice a week.

c)   How often do you have Vietnamese?

I have it four times a week.

d)   How often do you have Maths?

I have it every school day.

Tạm dịch:

a) Bạn thường có môn Âm nhạc không? Mình học nó một lần một tuần.

b) Bạn thường có môn Khoa học không? Mình học nó hai lần một tuần.

c) Bạn thường có môn Tiếng Việt không? Mình học nó bốn lần một tuần.

d) Bạn thường có môn Toán không? Mình học nó mỗi ngày học.

Câu 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson.

(Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào)

Lời giải chi tiết:

- How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.

- How often do you have Maths?

I have it five times a week.

- How often do you have Vietnamese?

I have it five times a week.

- How often do you have English?

I have it twice a week.

- How often do you have Science?

I have it twice a week.

Tạm dịch:

- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?

Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh và Khoa học.

- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?

Mình học nó năm lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?

Mình học nó năm lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?

Mình học nó hai lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?

Mình học nó hai lần một tuần.

Câu 4

4. Listen and circle a or b.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)

 

Lời giải chi tiết:

1.a

2.a

3.b

4.a

1. Mai has English four times a week?

(Mai có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.)

2. Nam has four lessons today.

(Nam có bốn môn học.)

3. Akiko is on holiday today.

(Hôm nay Akiko trong kỳ nghỉ.)

4. Quan has Maths every school day.

(Quân có môn Toán mỗi ngày học.)

Audio script:

1. Mai: How often do you have English, Akiko?

Akiko: I have it every day, Mai.

Mai: Do you like English?

Akiko: Yes, of course. How about you? How often do you have English?

Mai: I have it four times a week.

2. Akiko: How many lessons do you have today, Nam?

Nam: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE. How about you? How many lessons do you have today?

Akiko: Oh, It's a holiday in Japan today.

Nam: Great! It's nice to have holidays!

3. Mai: Hello, Akiko. It's nice to talk to you again.

Akiko: Nice to talk to you, too, Mai. Do you have school today?

Mai: Yes, but not now. I'll go to school in the afternoon. How about you?

Akiko: I'm on holiday. How many lessons do you have today?

Mai: Four: English, Vietnamese, Maths and Art.

4. Tony: What subject do you like best, Quan?

Quan: I like Maths. How about you, Tony?

Tony: I like it, too. How often do you have Maths?

Quan: I have it every school day. And you?

Tony: Oh, I have it only four times a week.

Tạm dịch:

1. Mai: Bạn thường học môn tiếng Anh như thế nào, Akiko?)

Akiko: Mình học nó hàng ngày Mai à.

Mai: Bạn có thích môn tiếng Anh không?

Akiko: Có chứ. Thế còn bạn? Bạn thường học tiếng Anh như thế nào?

Mai: Mình học nó bốn lần một tuần.

2. Akiko: Hôm nay bạn học bao nhiêu môn hả Nam?

Nam: Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, âm nhạc và Thể dục. Thế còn bạn? Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Akiko: Ố, hôm nay là ngày nghỉ ở bên Nhật.

Nam: Tuyệt quá. Thật là thích khi được nghỉ.

3. Mai: Chào Akiko. Rất vui lại được nói chuyện với bạn.

Akiko: Mình cũng rất vui khi được nói chuyện với bạn, Mai? Bạn có phải đi học hôm nav không?

Mai: Có, nhưng không phải bây giờ. Mình sẽ đi học vào buổi chiều. Thế còn bạn

Akiko: Bốn môn: tiếng Anh, tiếng Việt, Toán và Mỹ Thuật.

4. Tony: Bạn thích môn học nào nhất, Quân?

Quan: Mình thích Toán. Thế còn bạn, Tony?

Tony: Mình cũng thích nó. Bạn thường học môn Toán với tần suất như thế nào?

Quan: Mình học nó mọi ngày đi học. Thế còn bạn?

Tony: Ồ, mình học nó chỉ có bốn lần một tuần thôi.

Câu 5

5. Write about you.

(Viết về em.)

Lời giải chi tiết:

1. How many lessons do you have today?

I have five: Maths, Vietnamese, Art, IT and English.

2. What's your favourite lesson?

It's Maths.

3. How often do you have your favourite lesson?

I have it every school day.

4. How often do you have English?

I have it three times a week.

5. Do you like English? Why? / Why not?

Yes, I do. Because I can talk to many people from different countries in the World.

Tạm dịch:

1. Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Mỹ thuật, Tin học và Tiếng Anh.

2. Môn học yêu thích của bạn là gì? Nó là môn Toán.

3. Môn học yêu thích của bạn thường có mấy lần? Tôi có nó mỗi ngày học.

4. Bạn thường có môn Tiếng Anh mấy lần? Tôi có nó ba lần một tuần.

5. Bạn thích môn Tiếng Anh phải không? Tại sao?/Tại sao không?

Vâng, tôi thích. Bởi vì tôi có thể nói chuyện với nhiều người từ những quốc gia khác nhau trên thế giới.

Câu 6

6. Let's play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Slap the board

(Vỗ vào bảng)

Từ vựng

1. break /breɪk/  giải lao

2. lesson /ˈlesn/  buổi học, tiết học

3. maths /mæθs/  môn Toán

4. vietnamese   môn Tiếng Việt

5. english /ˈɪŋglɪʃ/  môn Tiếng Anh

6. science /ˈsaɪəns/  môn Khoa học

7. once /wʌns/  một lần

8. twice /twaɪs/  hai lần

9. subject /ˈsʌbdʒɪkt/  môn học

10. favourite /ˈfeɪvərɪt/  yêu thích

3. Tiếng Anh lớp 5 unit 6 Lesson 3

Mai's school started in August. Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8. 2. She goes to school every day except Saturday and Sunday. Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Báy và Chủ nhật.

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

 

How many 'lessons do you 'have to’day?

I 'have 'four.

How many 'crayons do you ’have?

I 'have 'five.

How many 'books do you ’have?

I 'have 'six.

’How many ‘copybooks do you ‘have?

I 'have seven.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn môn.

Bạn có bao nhiêu viết chì màu?

Tôi có năm cây.

Bạn có bao nhiêu quyển sách?

Tôi có sáu quyển.

Bạn có bao nhiêu quyển tập viết?

Tôi có bảy quyển.

Câu 2

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau.)

 

Lời giải chi tiết:

1. a, b

2. b, a

1. How many books do you have?

(Bạn có bao nhiêu quyển sách?)

I have six. (Tôi có sáu quyển.)

2. How many lessons do you have?

(Bạn có bao nhiêu môn học?)

I have four. (Tôi có bốn môn.)

Câu 3

3. Let's chant.

(Chúng ta cùng ca hát)

How often do you have...?

How many lessons do you have today?

I have four: English, Science, Music and Vietnamese.

How often do you have English?

Four times a week.

How often do you have Science?

Twice a week.

How often do you have Music?

Once a week.

How often do you have Vietnamese?

I have it every day.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bạn thường có ... bao nhiêu lần?

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhọc và Tiếng Việt.

Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Anh một lần?

Bốn lần một tuần.

Bạn thường (bao lâu học) có môn Khoa học một lần?

Hai lần một tuần.

Bạn thường (bao lớp học) có môn Âm nhạc một lần?

Một lần một tuần.

Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Việt một lần?

Tôi học nó (có môn đó) mỗi ngày.

Câu 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành)

My name’s Mai. I’m in Class 5B, Nguyen Du Primary School. My school year started in August. I go to school every day except Saturday and Sunday. I have four lessons a day. Today is Wednesday. I have Maths, Vietnamese, Music and English. I have Maths and Vietnamese every schoolday. I have Music once a week and English four times a week.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Trường mình bắt đầu năm học vào tháng 8. Mình đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình có bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư. Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Tiếng Anh. Mình có môn Toán và Tiếng Anh mỗi ngày học. Mình có môn Âm nhạc một lần một tuần và môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.

Lời giải chi tiết:

1. Mai’s school started in August.

(Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8.)

2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.

(Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.)

3. She has four lessons a day.

(Cô ấy có bốn môn học một ngày.)

4. She has Maths, Vietnamese, Music and English on Wednesday.

(Cô ấy có bốn môn học vào ngày thứ Tư.)

5. She has Music once a week.

(Cô ấy có môn Âm nhạc một lần một tuần.)

6. She has English four times a week.

 (Cô ấy có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.)

Câu 5

5. Write about your school and lessons.

(Viết về trường và những môn học của em.)

Lời giải chi tiết:

My school started in September, go to school from Monday to Friday. I have four lessons a day. I have Vietnamese, Art, Science and Maths on Wednesday. I have Music on Thursday. I have English every day except Wednesday and Friday.

Tạm dịch:

Trường của tôi bắt đầu học vào tháng 9. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có bốn môn học một ngày. Tôi có môn Tiếng Việt, Mỹ thuật, Khoa học và Toán vào ngày thứ tư. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Năm. Tôi có môn Tiếng Anh mỗi ngày trừ ngày thứ Tư và thứ Sáu.

Câu 6

6.  Project (Dự án.)

Viết một lá thư gửi cho bạn mới quen nói về thời khóa biểu của bạn.

Lời giải chi tiết:

Dear Hand,

Thanks for your beautiful photo of London. You look so handsome in the photo. Today, I'd like to talk to you about my timetable, I have six lessons: Maths, Vietnamese, English, Science, Art and Music. I have Maths and Vietnamese every school day. I have English and Science twice a week. I have Art on Monday. I have Music on Friday. My favourite subject is English. How about you? Tell me about your timetable and your favourite subjects.

Love,

Min

Tạm dịch:

Chào Hand,

Cảm ơn bạn về tấm hình rất đẹp về Luân Đôn. Bạn trông rất bảnh trong hình. Hôm nay, mình muốn kể cho bạn nghe về thời khóa biểu của mình. Mình học sáu môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh, Khoa học, Mỹ thuật và Âm nhạc. Mình học Toán và tiếng Việt các ngày đi học. Mình học tiếng Anh và Khoa học hai lần một tuần. Mình học Mỹ thuật vào thứ Hai. Mình học Âm nhạc vào thứ Sáu. Môn học ưa thích cùa mình là tiếng Anh. Thế còn bạn? Kể cho mình về thời khóa biểu của bạn và các môn học ưa thích của bạn nhé.

Thân,

Min

Câu 7

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể ....

- hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học ở trường.

- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.

- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.

- viết về thời khóa biểu của tôi.

Hãy trở thành người đầu tiên bình luận