TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 20

Tiếng Anh lớp 4 unit 20 tập 2 gồm 3 lession chính. Các bạn sẽ được tìm hiểu về hoạt động trong dịp nghỉ hè như đi du lịch ở đâu? đi cùng ai? Có những hoạt động gì ở đó...

1. Tiếng Anh lớp 4 unit 20 lesson 1

Lession này nói về kỳ nghỉ hè sắp đến của mình và bạn bè. Where are you going this summer? Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? I'm going to Phu Quoc. Tôi sẽ đi Phú Quốc.

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và đọc lại.)

a) Only one month until our summer holidays! -  Yes! I love summer. It's a great time.

(Chỉ còn một tháng là đến kì nghỉ hè của chúng ta! - Vâng! Tôi thích mùa hè. Đó là khoảng thời gian thật tuyệt.)

b) Where are you going this summer, Phong? - I'm going to Ha Long Bay.  - That's great! 

(Bạn sẽ đi đâu mùa hè này vậy Phong? - Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long. - Điều đó thật là tuyệt!)

c) What about you, Mai?  - I'm going to Phu Quoc.  

(Còn bạn thì sao vậy Mai? - Mình sẽ đi Phú Quốc.)

d) What about you, Tom? What are you going to do? - I'm going to stay at home.  

Why?  - Because I have to learn Vietnamese.

(Còn bạn thì sao vậy Tom? Bạn sẽ làm gì? - Tôi sẽ ở nhà.

Tại sao? - Bởi vì tôi phải học tiếng Việt.)

Bài 2

2. Point and say. 

(Chỉ và nói.)

Lời giải chi tiết:

a) Where are you going this summer?  I'm going to Phu Quoc. 

(Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi Phú Quốc.)

b) Where are you going this summer?  I'm going to Sa Pa.

(Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi Sa Pa.)

c) Where are you going this summer?  I'm going to Nha Trang. 

(Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi Nha Trang.)

d) Where are you going this summer? I'm going to Ha Long Bay.

(Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.)

Bài 3

3. Listen anh tick. 

(Nghe và đánh dấu chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

1. Mai: One week until the summer holidays!

   Tony: Yes, I love summer. It's a great time.

    Mai: Where are you going this summer, Tony?

    Tony: I'm going to Nha Trang.

    Mai: Oh, I like Nha Trang very much.

2. Linda: Not long until the summer holidays!

    Nam: Yes, I love summer holidays.

    Linda: Where are you going this summer, Nam?

    Nam: I'm going to Ha Long Bay.

    Linda: That's great.

3. Phong: Do you like summer, Linda?

    Linda: Yes, I do. I like summer holidays.

    Phong: Where are you going this summer?

    Linda: I'm going to Sa Pa.

    Phong: Great idea! It's a lot of fun there.

Lời giải chi tiết:

1. c     2. a     3. b

Bài 4

4. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. Where are you going this summer? - I'm going to Da Nang. 

(Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này? Tôi sẽ đi Đà Nẵng.)

2. Where is he going next month? - He's going to Hoi An. 

(Cậu ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?  Cậu ấy sẽ đi Hội An.)

3. Where are they going next December? - They're going to Hue. 

(Họ sẽ đi đâu vào tháng 12 tới? Họ sẽ đi Huế.)

Bài 5

5. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)

You are happy in summer holidays!

(Bạn vui vào kì nghỉ hè!)

When are you going to have a holiday?

(Khi nào bạn sẽ có kì nghỉ?)

In summer, in summer.

(Vào mùa hè, vào mùa hè.)

Where are you going to stay?

(Bạn sẽ ở đâu?)

In Ha Long Bay, in Ha Long Bay.

(Ở vịnh Hạ Long, ở vịnh Hạ Long.)

What are you going to eat?

(Bạn sẽ ăn gì?)

Nice food, delicious food.

(Món ăn ngon, món ăn ngon.)

What are you going to do?

(Bạn sẽ làm gì?)

I'm going to play in the sun.

(Mình sẽ chơi ở ngoài nắng.)

2. Tiếng Anh lớp 4 unit 20 lesson 2

Lession 2 miêu tả chi tiết về nơi sẽ đi du lịch: địa điểm, đi cùng ai, có những hoạt động những gì.

Bài 1

1. Look, listen anh repeat. 

(Nhìn, nghe và đọc lại.)

a) What are you doing, Mai? - I'm preparing for my summer holidays.

(Bạn đang làm gì vậy Mai?  Tôi đang chuẩn bị cho kì nghỉ hè của mình.)

b) Where are you going? - I'm going to Phu Quoc. 

(Bạn sẽ đi đâu? Mình sẽ đi Phú Quốc.)

c) What are you going to do there? - I'm going to swim in the sea. 

(Bạn sẽ làm gì ở đó?  Mình sẽ bơi ở biển.)

d) That's great! I like swimming in the sea, too.

(Điều đó thật tuyệt! Mình cũng thích bơi ở biển.)

Bài 2

2. Point and say. 

(Chỉ và nói.)

Lời giải chi tiết:

a) What are you going to do? - I'm going to stay in a hotel. 

(Bạn sẽ làm gì? Mình sẽ ở tại khách sạn.)

b) What are you going to do? - I'm going to eat seafood. 

(Bạn sẽ làm gì? Mình sẽ ăn hải sản.)

c) What are you going to do? - I'm going to build sandcastles.

(Bạn sẽ làm gì? Mình sẽ xây lâu đài cát.)

d) What are you going to do?  - I'm going to go on a boat cruise.

(Bạn sẽ làm gì? Mình sẽ đi du thuyền.)

Bài 3

3. Let's talk.

(Cùng nói chuyện)

• Where are you going this summer?

(Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?)

• What are you going to do this summer?

(Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?)

Bài 4

4. Listen , circle and write. 

(Nghe và điền số.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Linda: Where are you going this summer, Phong?

    Phong: I'm going to Ha Long Bay.

    Linda: I like Ha Long Bay. It's beautiful.

    Phong: I agree.

2. Linda: Are you going to go with your parents?

    Phong: Yes, I am.

    Linda: Where are you going to stay?

    Phong: We're going to stay in a hotel by the sea.

    Linda: Sounds great.

3. Linda: What are you going to do in Phu Quoc?

    Phong: I'm going to swim in the sea in the morning.

    Linda: What about in the afternoon?

    Phong: I'm going to swim, too. I like swimming all day.

4. Linda: And what are you going to eat? Do you eat seafood? 

    Phong: Yes. I'm going to eat lots of seafood. It's delicious.

    Linda: Oh, this sounds nice to me.

Lời giải chi tiết:

1. a    2. b    3. a    4. a

1. He's going to Ha Long Bay. 

(Cậu ấy sẽ đi vịnh Hạ Long.)

2. He's going to stay in a hotel. 

(Cậu ấy sẽ ở tại khách sạn.)

3. He's going to swim in the sea. 

(Cậu ấy sẽ bơi ở biển.)

4. He's going to eat seafood.

(Cậu ấy sẽ ăn hải sản.)

Bài 5

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. Mai is going to Phu Quoc. 

(Mai sẽ đi Phú Quốc.)

2. Tom is going to swim in the sea.

(Tom sẽ đi bơi ở biển.)

3. Peter and Linda are going to Sa Pa. 

(Peter và Linda sẽ đi Sa Pa.)

Nam and Phong are going to play football on the beach.

(Nam và Phong sẽ chơi bóng đá trên bãi biển.)

Bài 6

6. Let's play. 

(Chúng ta cùng chơi.)

Say where

(Nói ở đâu)

Giáo viên sẽ chuẩn bị một tấm bản đồ lớn, treo ở giữa bảng. Dùng bút highlight đánh dấu những thành phố chính (có những điểm du lịch nổi tiếng) hay những địa danh nổi tiếng. Sau khi chuẩn bị xong, chúng ta bắt đầu chơi trò chơi Say where (Nói ở đâu). Chia lớp thành 3 nhóm và yêu cầu 3 nhóm học sinh này đứng xếp thành 3 hàng đối diện với bảng. Giáo viên sê hỏi "Where are you going this summer holidays? (Các em sẽ đi đâu vào kì nghỉ hè này?)". Học sinh đầu tiên của nhóm 1 trả lời "We're going to + tên của một địa danh". Những học sinh đâu tiên của hai nhóm còn lại tìm địa danh đó và chỉ ra chúng nằm ở đâu trên bản đồ. Học sinh nào tìm nhanh nhất sẽ mang về 1 điểm cho nhóm của mình. Các nhóm lần lượt trả lời các câu hỏi của giáo viên đưa ra và những học sinh nào đã trả lời và chỉ ra địa danh đó thì đi xuống cuối hàng của nhóm mình đứng đợi. Sau khi tất cả các học sinh trải qua một lượt trả lời và chỉ ra địa danh, nhóm nào có số điểm cao nhất là nhóm chiến thắng cuộc chơi.

3. Tiếng Anh lớp 4 unit 20 lesson 3

Lession 3 hỏi về kỳ nghỉ hè của bạn bè. Lên kế hoạch cho kỳ nghỉ. Where are you going for a holiday? To Ha Long Bay.

1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

Click tại đây để nghe:

de'licious Seafood is de'licious.
e'normous The hotel by the sea is e'normous.
No’vember He is going to visit Sa Pa in No'vember.
De'cember Linda is going to London this De'cember.

Tạm dịch:

Hải sản thì ngon.

Khách sạn gần biển thì to lớn.

Cậu ấy sẽ thăm Sa Pa vào tháng 11.

Linda sẽ đi Luân Đôn vào tháng 12 này.

2. Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

Lời giải chi tiết:

1. b     2. b     3. a     4. a

Bài nghe:
1. Seafood is expensive.
2. We stay in an enormous hotel.
3. We are going to Ho Chi Minh City this November.
4. Is your holiday in September?

Tạm dịch:

1. Hải sản đắt tiền.
2. Chúng tôi ở trong một khách sạn to lớn.
3. Chúng tôi sẽ đến Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 11 này.
4. Kỳ nghỉ của bạn trong tháng Chín sao?

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

Click tại đây để nghe:

Lời giải chi tiết:

Where are you going for a holiday?

To Ha Long Bay.

When are you going?

In November.

Where are you going to stay?

In a hotel.

What are you going to enjoy?

Delicious seafood.

What are you going to do then?

Swim in the sea.

Tạm dịch:

Bạn sẽ đi đâu vào kì nghỉ?

Đến vịnh Hạ Long.

Bạn sẽ đi khi nào ?

Vào tháng 11.

Bạn sẽ ở tại đâu?

Trong khách sạn.

Bạn sẽ thưởng thức gì?

Hải sản ngon.

Bạn sẽ làm gì sau đó?

Bơi ở biển.

4. Read and complete. (Đọc và hoàn thiện.)

Lời giải chi tiết:

1. They are going to have a holiday in Ha Long Bay.
2. They are going to stay in a nice hotel by the sea.
3. In the morning, they are going to swim in the sea.
4. They are going to have a boat cruise around the bay.
5. They are going to eat seafood.

Tạm dịch:

Ba mẹ tôi và tôi sẽ có một kì nghỉ ở vịnh Hạ Long vào thứ Bảy tới. Chúng tôi sẽ ở tại một khách sạn đẹp ở gần biển. Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ bơi ở biển. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi du thuyền vòng quanh vịnh. Chúng tôi sẽ ăn hải sản ngon ở Tuần Châu vào buổi tối. Chúng tôi sẽ có rất nhiều trò vui ở đây!

5. Write about the plan for your summer holidays. (Viết về kế hoạch cho kỳ nghỉ hè.)

Lời giải chi tiết:

Nha Trang
Next month 
With my family 
In a hotel
Swim in the sea, eat seafood
My family and I are going to Nha Trang next month. We are going to stay a hotel in Tran Phu street by the sea. In the morning, we are going to swim in the sea. In the afternoon, we are going to go on a boat cruise around the Hon Tre island. In the evening, we are going to eat seafood in a restaurant.

Tạm dịch:
Gia đình tôi sẽ đi Nha Trang vào tháng tới. Chúng tôi sẽ ở khách sạn trên đường Trần Phú gần biển. Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ đi bơi ở biển. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi du thuyền vòng quanh đảo Hòn Tre. Vào buổi tối, chúng tôi ăn hải sản ở nhà hàng.

6. Project. (Dự án.)


Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của em về dự định của họ cho kì nghỉ hè. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.

_____________________________

Tham khảo Lời giải hay

Chúc các bạn học tốt!

_____________________________

Xem thêm: Đề thi tiếng Anh lớp 4 năm 2020

Hãy trở thành người đầu tiên bình luận