Bảng tổng hợp 12 thì tiếng Anh cực dễ nhớ

Dưới đây là bảng tổng hợp 12 thì tiếng Anh giúp bạn hệ thống lại kiến thức một cách dễ dàng và không bị nhầm lẫn. Lưu ngay về học thôi nào. 

Bảng tổng hợp 12 thì tiếng Anh cực dễ nhớ

I. BẢNG TỔNG HỢP 12 THÌ TIẾNG ANH CỰC DỄ NHỚ! 

1. Thì quá khứ đơn (Past Simple)

Công thức

  • (+) S + V-ed/V2 + O    
  • (-) S + did + not + V.
  • (?) Did + S + V?

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
  • Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
  • Dấu hiệu nhận biết: yesterday; the day before yesterday; 3 years ago; 4 days ago; last Tuesday; last year; in + mốc thời gian trong quá khứ.

2. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

 

Công thức

  • (+) S + was/ were + V-ing.
  • (-) S + was/ were not + V-ing.
  • (?) Was/ Were + S + V-ing?

 

 

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (đi với while).
  • Dùng để diễn tả hành động xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra dùng Past Continuous và hành động xen vào dùng Past Simple. .
  • Dấu hiệu: while; when…

3. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

Công thức

  • (+) S + had + V3/ed + O
  • (-) S + had + not + V3/ed + O
  • (?) Had + S + V3/ed + O?

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết 

  • Diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
  • Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as; by (trước)…

4. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

 

Công thức

  • (+) S + had been + V-ing + O
  • (-) S + had + not + been + V_ing + O
  • (?) Had + S + been + V-ing + O? ​

 

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Diễn tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động).

5. Thì hiện tại đơn (Present Simple)

 

Công thức

  • (+) S + V(s/ es).
  • (-)  S + do not/ does not + V.
  • (?) Do/ does/ to be + S + V?

Lưu ý: “To be” chia là am/ is/ are tùy theo ngôi

 

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Diễn tả thói quen ở hiện tại.
  • Diễn tả sở thích, năng lực của bản thân.
  • Diễn tả sự thật, chân lý không thể phủ nhận.
  • Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian đã định sẵn.

6. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

 

Công thức

  • (+) S + is/ am/ are + V-ing.
  • (-) S + is/ am/ are not + V-ing.
  • (?) Is/ Am/ Are + S + V-ing?

 

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
  • Diễn tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu (lời than phiền).
  • Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng.
  • Dấu hiệu nhận biết: at the moment; at the present; at this time; right now; now; immediately…
  • Lưu ý: Trong bảng các thì trong tiếng Anh, bạn không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ tri giác như: see; hear; like; love; want; need; notice; smell; taste…

7. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

Công thức

  • (+) S + have/has + V3/ed + O    
  • (-) S + have/has + not + V3/ed + O. 
  • (?) Have/has + S + V3/ed + O?

 

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân, đó là những trải nghiệm lần đầu và có kết quả đáng nhớ.
  • Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
  • Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn dấu hiệu, kết quả ở hiện tại.
  • Dấu hiệu: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present…

8. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

Công thức

  • (+) S + have/ has been + V-ing.
  • (-) S + have/ has not been + V-ing.
  • (?) Have/Has + S + been + V-ing?

 

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai (nhấn mạnh vào tính liên tục của hành động).
  • Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; ever; never; since; for…

9. Thì tương lai đơn (Simple Future)

Công thức

  • (+) S + will/ shall + V.  
  • (-) S + will/ shall not + V.
  • (?)Will / Shall + S + V?

 

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
  • Dùng trong các câu yêu cầu, đề nghị và dự đoán.
  • Cách nhận biết: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

Công thức

  • (+) S + will / shall + be + V-ing.
  • (-) S + will / shall not + be + V-ing.
  • (?) Will / Shall + S + be + V-ing?

 

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
  • Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect

Công thức

  • (+) S + shall/will + have + V3/-ed
  • (-) S will/ shall not + have + V3/-ed. 
  • (?) Will / Shall + S + have + V3/-ed?

 

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
  • Diễn tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai
  • Cách nhận biết: by the time; by + mốc thời gian trong quá khứ.

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

Công thức

  • (+) S + will have been + V-ing.
  • (-) S + won’t have been + V-ing.
  • (?) Will + S + have been + V-ing?

 

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết

  • Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
  • Dấu hiệu: by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
  • Trong bảng các thì trong tiếng Anh, thì tương lai hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn có dấu hiệu nhận biết gần giống nhau. Vì vậy khi làm bài tập, các bạn hãy phân tích thời gian diễn ra của tình huống để chia động từ cho đúng.

Nhìn bảng xong là muốn “hoa mắt chóng mặt” rồi đúng không nào? Để tiếp thu một cách hiệu quả nhất, bạn nên lấy ví dụ cho từng thì, cho từng cách sử dụng. Bên cạnh đó, hãy tìm các dạng bài tập liên quan để luyện tập thường xuyên nhé. Càng làm nhiều bạn sẽ hình thành phản xạ và sẽ tự khắc nhớ tất cả những cách sử dụng của 12 thì luôn đấy.                      

Xem thêm:

II. BÀI TẬP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Bài 1:

1. When I last saw him, he _____ in London.

A. has lived     B. is living       C. was living   D. has been living

2. We _______ Dorothy since last Saturday.

A. don’t see    B. haven’t seen                       C. didn’t see   D. hadn’t seen

3. The train ______ half an hour ago.

A. has been leaving                 B. left              C. has left                    D. had left

4. Jack ______ the door.

A. has just painted                  B. paint           C. will have painted    D. painting

5. My sister ________ for you since yesterday.

A. is looking    B. was looking                        C. has been looking D. looked

6. I ______ Texas State University now.

A. am attending                      B. attend        

C. was attending                     D. attended

7. He has been selling motorbikes ________.

A. ten years ago                      B. since ten years        C. for ten years ago     D. for ten years

8. Christopher Columbus _______ American more than 500 years ago.

A. discovered     B. has discovered    C. had discovered       D. had been discovering

9. He fell down when he ______ towards the church.

A. run              B. runs             C. was running            D. had run

10. We _______ there when our father died.

A. still lived    B. lived still     C. was still lived         D. was still living

11. They ______ table tennis when their father comes back home.

A. will play     B. will be playing                    C. play             D. would play

12. By Christmas, I _______ for Mr. Smith for six years.

A. will have been working      B. will work C. have been working    D. will be working

13. I _______ in the room right now.

A. am being     B. was being   C. have been being      D. am

14. I ______ to New York three times this year.

A. have been   B. was             C. were                        D. had been

15. I’ll come and see you before I _______ for the States.

      A. leave           B. will leave    C. have left                 D. shall leave

16. The little girl asked what _______ to her friend.

      A. has happened                     B. happened   

      C. had happened                     D. would have been happened

17. John ______ a book when I saw him.

      A. is reading    B. read            C. was reading                 D. reading

18. He said he _______ return later.

      A. will             B. would         C. can              D. would be

19. Jack ________ the door.

      A. has just opened                  B. open           

      C. have opened                       D. opening

20. I have been waiting for you ______ .

A. since early morning            B. since 9 a.m    

C. for two hours                      D. All are correct

21. Almost everyone _______ for home by the time we arrived.

A. leave           B. left              C. leaves          D. had left

22. By the age of 25, he ______ two famous novels.

A. wrote          B. writes          C. has written  D. had written

23. When her husband was in the army, Mary ______ to him twice a week.

A. was reading                        B. wrote          C. was written D. had written

24. I couldn’t cut the grass because the lawn mower ______ a few days previously.

A. broke down                                                B. has been broken     

C. had broken down               D. breaks down

25. I have never played badminton before. This is the first time I _____ to play.

A. try               B. tried            C. have tried   D. am trying

26. Since _______, I have heard nothing from him.

A. he had left B. he left         C. he has left   D. he was left

27. After I _______ lunch, I looked for my bag.

A. had             B. had had      C. have has      D. have had

28. By the end of next year, George _______ English for two years.

A. will have learned                B. will learn    

C. has learned                                                 D. would learn

Bài 2:

1. After Mrs. Wang had returned to her house from work, she

                                            A              B                  C   

was cooking dinner.

         D

2. Jimmy threw the ball high in the air, and Betty catching it when it came down.

                   A                   B                                         C              D

3. Linda has worn her new yellow dress only once since she buys it.

                        A                  B                         C                         D

4. Last week Mark told me that he got very bored with his present job

                                A                       B

and is looking for a new one.

            C                        D

5. Having fed the dog, he was sat down to his own meal.

             A                              B                C         D

6. When I turned on my computer, I was shocked to find some junk mail,

                                                                       A           B

and I delete it all.

  C        D

7. They are going to have to leave soon and so do we.

                                    A                     B           C     D

8. The boss laughed when the secretary has told him that she really

                                                                     A                             B

needed a pay rise.

    C         D

9. The telephone rang several times and then stop before I could answer it.

10. Debbie, whose father is an excellent tennis playerhas been playing

                            A                                                 B         C

tennis since ten years.

              D

 

Đáp án:

Bài 1:

1. C     2. B     3. B     4. A     5. C     6. A     7. D     8. A     9. C     10. A   11. B   12. A   13. D 14. A   15. A   16. C   17. C   18. B   19. A   20. D   21. D   22. D   23. B   24. C   25. C   26. B 27. B   28. A  .

Bài 2:

1. D. was cooking -> cooked

2. C. catching -> caught

3. D. buys -> bought

4. C. is looking -> was looking

5. B. was sat -> sat

6. D. delete -> deleted

7. C. so do -> so are

8. A. has told -> told

9. C. stop -> stopped

10. D. since -> for

=================================================

Hy vọng bài viết hôm nay sẽ giúp các bạn thống kê lại kiến thức một cách ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn sử dụng thành thạo các thì trong tiếng Anh nhé! 

Hãy trở thành người đầu tiên bình luận