TỔNG HỢP ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 2 NĂM 2021
Ebomb xin gửi tới quý bạn đọc trọn bộ tổng hợp đề thi tiếng Anh lớp 2 gồm các kỳ thi giữa kì và cuối kì. Các đề thi được tổng hợp theo khung chương trình của Bộ GD&ĐT.
ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 2 HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ 1:
Bài 1. Nối
Bài 2. Điền từ thích hợp
Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau:
Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:
Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:
1. rain | train | star | snail |
2. ball | park | hall | small |
3. swim | skip | ski | skate |
4. train | tall | ball | hall |
5. chips | climb | chicken | chocolate |
ĐÁP ÁN
Bài 1. Nối
Bài 2. Điền từ thích hợp
1 - teeth
2 - train
3 - swan
4 - crown
Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau
1 - flower
2 - house
3 - tractor
4 - sing
5 - grapes
Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:
1 - I like chocolate.
2 - This is my father.
3 - My mother is a good cook.
4 - I can see a star.
Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:
1 - star
2 - park
3 - swim
4 - train
5 - climb
ĐỀ SỐ 2:
I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.
II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ)
III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)
1. Chips | Chicken | Rain |
2. mother | dress | father |
3. ball | bread | chocolate |
4. grapes | sing | read |
IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ)
ĐÁP ÁN
I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.
1 - sing; 2 - chips; 3 - grapes; 4 - clean
II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ)
III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)
1 - rain; 2 - dress; 3 - ball; 4 - grapes
IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ)
1 - I like chicken
2 - She has a new dress.
Xem thêm: 10 ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 2 HỌC KỲ 1 NĂM 2021 (có đáp án)
ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 2 HỌC KỲ 2
ĐỀ SỐ 1:
I. Circle the odd one-out. Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại.
1. A. socks | B. shorts | C . kitchen | D. coat |
2. A. sheep | B. dress | C. T-shirt | D. pants |
3. A. fish | B. shoes | C. lion | D. goat |
4. A. living room | B. hat | C. bedroom | D. bathroom |
5. A. house | B. apartment | C. chair | D. dining room |
II. Order the words. Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. my / It’s / ice cream. / sister’s
______________________________
2. isn’t / a / She / teacher.
______________________________
3. table. / It’s / the / under
______________________________
4. your / pencil/ ? / Where’s/ case/
______________________________
5. is / This / my / dad.
______________________________
III. Read and match.
1. 2 + 4 | a. eight |
2. 5 + 6 | b. twelve |
3. 4 + 8 | c. nine |
4. 6 + 3 | d. six |
5. 3 + 5 | e. eleven |
IV. Choose the correct answer.
1. Whose.................. is it? It's our house.
A. pen
B. House
C. houses
2. Who is this? This is .......................grandma.
A. I
B. me
C. My
3. My brother ................. young.
A. is
B. am
C. Are
4. What is..................... name? His name is Long.
A. he
B. his
C. Him
5.That’s my dad. .................is strong.
A. She
B. He
C. His
ĐÁP ÁN
I. Circle the odd one-out. Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại.
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - C;
II. Order the words. Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1 - It's my sister's ice cream.
2 - She isn't a teacher.
3 - It's under the table.
4 - Where's your pencil case?
5 - This is my dad.
III. Read and match.
1 - d; 2 - e; 3 - b; 4 - c; 5 - a;
IV. Choose the correct answer.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - B;
ĐỀ SỐ 2:
Điền từ thích hợp hoàn thành từ dưới đây.
a. c_assroom: lớp học
b. sc_ool: trường học
c. t_acher: giáo viên
d. boo_: sách
e. sm_ll: nhỏ
f. n_ce: đẹp, tốt
g. _en: cái bút
h. w_ter: nước
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
a. How/ is/ old/ she/ ?/
....................................................
b. eight/ Nam/ old/ is/ years/ ./
....................................................
c. down,/ please/ Sit/ ./
....................................................
d. is/ my/ That/ teacher/ ./
....................................................
e. class/ 20/ Her/ has/ students/ ./
....................................................
f. This/ my/ is/ mother/ ./
....................................................
Chọn từ khác loại
1. a. white | b. brown | c. orange | d. apple |
2. a. color | b. eight | c. four | d. nine |
3. a. banana | b. apple | c. seesaw | d. grape |
4. a. swing | b. seesaw | c. pink | d. hide-and-seek |
5. a. I | b. he | c. She | d. Peter |
6. a. do | b. play | c. say | d. Linda |
7. a. pen | b. book | c. do | d. crayon |
8. a. teacher | b. mom | c. dad | d. son |
ĐÁP ÁN:
Điền từ thích hợp hoàn thành từ dưới đây.
a. classroom: lớp học
b. school: trường học
c. teacher: giáo viên
d. book: sách
e. small: nhỏ
f. nice: đẹp, tốt
g. pen: cái bút
h. water: nước
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
a - How old is she?
b - Nam is eight years old.
c - Sit down, please.
d - That is my teacher.
e - Her class has 20 students.
f - This is my mother.
Chọn từ khác loại
1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - c; 5 - d; 6 - d; 7 - c; 8 - a;
Trên đây là các đề thi tiếng anh lớp 2 được đội ngũ Ebomb biên soạn dựa theo khung chương trình môn tiếng Anh của Bộ GD&ĐT. Mời quý bạn đọc theo dõi các đề thi theo khóa lớp trong bộ đề thi của Ebomb.
