Tiếng anh lớp 4 Unit 6: Where’s your school?

Tiếng anh lớp 4 Unit 6: Where’s your school? là nội dung được team Ebomb tổng hợp và biên soạn theo chương trình sách giáo khoa, cung cấp đầy đủ kiến thức ngữ pháp, từ vựng, hướng dẫn giải bài tập Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3 – Unit 4 Tiếng Anh 4 Tập 1.

1. Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 1 ( Trang 40 – 41 tiếng Anh lớp 4 Tập 1) 

1.1. Từ vựng Lesson 1 - Unit 6

Trong Lesson 1 Unit 6 tiếng Anh lớp 4 này, các bạn cần lưu ý một số từ vựng cơ bản sau: 

STT Từ vựng  Dịch nghĩa 
1 cousin (n)  anh/ em họ 
2 same (adj) giống như/ như nhau
3 street (n) phố/ đường phố
4 village (n) làng/ xóm


1.2. Ngữ pháp Lesson 1 - Unit 6

Lesson 1 Unit 6 Tiếng Anh 4 Tập 1 chương trình mới có hai nội dung ngữ pháp mới quan trọng các bạn cần nắm được, đó là:

Mẫu câu dùng để hỏi về địa điểm của trường ai đó: 

Q1: Where is your school? (Trường của bạn nằm ở đâu?)

A1: Cách 1: My school is in … (Trường của tôi nằm ở ….)

     Cách 2: It’s in …   (Nó nằm ở …. )

Example 1: 

Where is your school? 

- My school is in Cau Giay District in Ha Noi City.  

- It’s in Cau Giay District in Ha Noi City.      

 

Q2: Where is his/ her school? (Trường của anh ấy/ cô ấy ở đâu?)

A2: Cách 1: His/ her school is in …   (Trường của anh ấy/ cô ấy nằm ở....)

     Cách 2: It’s in....      (Nó nằm ở....)

Example 2: 

Where is her school? 

- Her school is in Cau Giay District in Ha Noi City. 

- It’s in Cau Giay District in Ha Noi City. 

Mẫu câu dùng để hỏi tên trường của ai đó: 

Q1: What’s the name of your school? (Trường của bạn tên gì? )

A1: My school is....   (Trường của tôi là trường....)

Example 1:

What’s the name of your school? => My school is Cau Giay Primary school. 

Q2: What’s the name of his/ her school? (Trường của anh ấy/ cô ấy là trường gì?)

A2: His/ her school is.... (Trường của anh ấy/ cô ấy là trường...)

Example 2:

What’s the name of his/ her school? =>  His school is Cau Giay Primary school. 

1.3. Giải bài tập SGK Lesson 1 - Unit 6

1. Look, listen and repeat ( Nhìn, nghe và nhắc lại)  

Các bạn nhìn vào tranh, nghe thật kỹ file nghe sau đó cùng bố mẹ hoặc anh chị nhắc lại thật to, rõ ràng nội dung trong bài nhé.  

 

  Phụ đề Dịch nghĩa
a
  • This is my cousin Jack. He's in London.
  • Hello, Jack. Nice to meet you. I'm Phong.
  • Nice to meet you too, Phong.
  • Đây là Jack, em họ của tớ. Cậu ấy sống ở Luân Đôn. 
  • Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Tớ là Phong. 
  • Mình cũng rất vui khi được gặp cậu đấy, Phong ạ. 
b
  • Phong and I study in the same school.
  • What's the name of your school?
  • Nguyen Du Primary School.
  • Phong và mình học cùng một trường. 
  • Trường của bạn tên là gì? 
  • Trường Tiểu học Nguyễn Du. 
  • Where's your school?
  • It's in Nguyen Du Street in Ha Noi.
  • Trường của bạn ở đâu vậy? 
  • Nó nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nội. 
d
  • What about you, Jack? What's the name of your school?
  • Oxford Primary School. It's in Oxford street.
  • Còn bạn thì sao, Jack? Trường của bạn tên là gì? 
  • Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm ở đường Oxford. 

2. Point and say ( Chỉ vào tranh và nói)  

Trong phần này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc hỏi “ Trường của bạn ở đâu?” và trả lời:  

Q: Where’s your school? 

A: It’s in + Place ( Hoan Kiem, Cau Giay, Ho Chi Minh City,…)  

Ví dụ: a) Where's your school? - It's in Oxford Street. 

Các bạn nhìn vào  các tranh còn lại và cùng nhau thực hành kỹ năng nói theo mẫu nhé. 

3. Listen and tick ( Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)  

Các bạn lắng nghe thật kỹ và chỉ chọn một đáp án đúng trong mỗi câu thôi nhé! 

 

STT Phụ đề Đáp án
1

A: Where's your school?

B: It's in Nguyen Hue street.

A: Is it in Ha Noi?

B: No, it isn't. It's in Nam Dinh.

c
2

A: What's the name of your school?

B: Bat Trang Primary School.

A: Where’s it?

B: It's in Bat Trang Village.

a
3

A: My school is big and beautiful.

B: Where is it?

A: It's in Oxford street, London.

c

 4. Look and write ( Nhìn vào tranh và viết đáp án) 

 

Đáp án:  

1. My school is in Nguyen Trai street. 

2. His school is Van Noi Primary School. 

3. Her school is Sunflower Primary School. 

5. Let’s sing   

Các bạn nhìn vào lời bài hát và lắng nghe file nghe trong Exercise 5 Lesson 1 Unit 6 sách tiếng Anh 4 Tập 1 để hoàn thành bài hát nhé.   

2. Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 ( Trang 42 – 43 sách tiếng Anh lớp 4)  

2.1. Từ vựng tiếng

Trong Lesson 2 Unit 6 tiếng Anh lớp 4, các bạn vận dụng các từ mới ở Lesson 1 đồng thời học thêm các từ sau:

STT Từ vựng  Dịch nghĩa 
1 South  hướng Nam/ miền Nam
2 District (n)  quận/ huyện 

 

2.2. Ngữ pháp anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2

Ngoài hai cấu trúc đã được tiếp cận ở Lesson 1, Lesson 2 Unit 6 Tiếng Anh lớp 4 Tập 1 còn bao gồm một nội dung ngữ pháp mới các bạn cần chú ý, đó là: 

Mẫu câu hỏi ai đó học lớp nào:  

Q1: What class are you in? (Bạn học lớp nào vậy?)

A1: I’m in class.... (Tôi học lớp…)

Example 1: 

What class are you in? =>  I'm in class 4E. 

Q2: What class is he/ she in? (Anh ấy/ cô ấy học lớp nào vậy?)

A2: He/ She is in class.... (Anh ấy/ cô ấy học lớp...)

Example 2:

What class is she in? =>  She is in class 5B. 

2.3. Giải bài tập SGK tiếng anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2

1. Look, listen and repeat ( Nhìn, nghe và nhắc lại)  

Các bạn nhìn vào đoạn hội thoại trong tranh, lắng nghe thật kỹ file nghe tại Exercise 1 Lesson 2 Unit 6 tiếng Anh 4 sau đó cùng bạn mình nhắc lại nội dung đoạn hội thoại nhé.  

 

STT Phụ đề Dịch nghĩa
a
  • Hello, Phong. Where are you going?
  • I'm going to school, Judy.
  • Xin chào, Phong. Bạn đang đi đâu vậy? 
  • Tớ đang đi đến trường, Judy ạ. 
b
  • Where's your school?
  • It's in Nguyen Du Street.
  • Trường của bạn ở đâu vậy? 
  • Nó nằm ở đường Nguyễn Du. 
c
  • What class are you in?
  • I'm in class 4A.
  • Bạn học lớp nào vậy? 
  • Tớ học lớp 4A. 

 2. Point and say ( Chỉ vào trang và nói)  

 

Các bạn chỉ vào tranh, kết hợp với nghe file nghe và luyện nói theo cấu trúc sau nhé:  

+ What class are you in? ( Bạn học lớp nào vậy?) 

   I’m in class … ( 4A, 5B, 3C, 2D)

+ What class is he/she in? ( Anh ấy/cô ấy học lớp nào vậy?)  

  He/She is in class …  ( 4A, 5B, 3C, 2D)

3. Let’s talk ( Luyện nói ) 

Tương tự như Exercise 2, các bạn cùng luyện nói ba cấu trúc sau đây với bạn của mình nhé:

  • What's the name of your school? (Trường của bạn tên là gì?)
  • Where is it? (Nó nằm ở đâu vậy?)
  • What class are you in? (Bạn học lớp nào vậy?​​​​​​​)

4. Listen and number ( Nghe và điền số thích hợp ) 

STT Phụ đề Dịch nghĩa Đáp án
1
  • Where's your school, Linda?
  • It's in South street, London.
  • What's the name of your school?
  • It's Sunflower Primary School.
  • Trường học của bạn ở đâu vậy, Linda?
  • Nó ở con phố phía Nam, London.
  • Trường của bạn tên là gì?
  • Nó là trường tiểu học Hoa hướng dương.
b
2
  • What class are you in?
  • I'm in class 4C.
  •  Sorry. 4D or 4C?
  • Class 4C.
  • Oh, I see.
  • Bạn học lớp gì?
  • Tôi đang học lớp 4C.
  •  Xin lỗi. 4D hay 4C?
  • Lớp 4C.
  • Ồ, tôi hiểu rồi.
d
3
  • What's the name of your school?
  • It's Nguyen Hue Primary School
  • Where is it?
  • It's in Nguyen Hue street, Hoan Kiem District, Ha Noi.
  • Trường của bạn tên là gì?
  • Nó là trường tiểu học Nguyễn Huệ.
  • Nó nằm ở đâu?
  • Nó nằm ở đường Nguyễn Huệ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
a
4
  • Where's your school, Phong?
  • It's in Nguyen Du street.
  • What class are you in?
  • I'm in class 4A.
  • Trường của cậu ở đâu vậy, Phong?
  • Nó nằm trên đường Nguyễn Du.
  • Bạn học lớp nào vậy?
  • Tớ học lớp 4A.
c

 5. Look and write ( Nhìn tranh và viết đáp án)  

 

Đáp án:  

1. It's in Chu Van An street.  

2. It's in South Street London.  

3. She's in class 4B.  

4. He's in class 4C.   

6. Let’s play ( Chơi trò chơi)  

Pass the secret: Đây là trò chơi truyền bí mật đã rất quen thuộc nhưng các bạn nên rủ thêm nhiều bạn tham gia để trò chơi thú vị hơn nhé.  

 

3. Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 ( Trang 44 – 45 sách tiếng Anh lớp 4) 

3.1. Từ vựng tiếng anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3

Ngoài các từ vựng cơ bản ở Lesson 1 và Lesson 2, các bạn nên nắm bắt thêm các từ sau đây để mở rộng vốn từ vựng chủ đề này: 

STT Từ vựng  Dịch nghĩa 
1 Road (n) đường/ con đường
2 Way (n) đường/ lối đi
3 Address (n) địa chỉ 

3.2. Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3

Nội dung Lesson 3 Unit 6 tiếng Anh lớp 4 Tập 1 không có nội dung ngữ pháp mới nào. Vì vậy, các bạn cùng ôn lại 3 cấu trúc ngữ pháp đã học ở Lesson 1 và Lesson 2 - Unit 6 nhé! Các cấu trúc đó là: 

  • Mẫu câu dùng để hỏi về địa điểm của trường ai đó.
  • Mẫu câu dùng để hỏi tên trường của ai đó.
  • Mẫu câu hỏi ai đó học lớp nào 

3.3. Giải bài tập tiếng anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3

1. Listen and repeat ( Nghe và nhắc lại )  

Các bạn nghe kỹ file nghe và nhắc lại chính xác đoạn hội thoại nhé.  

Cần chú ý phát ấm các âm tiết sau:  

  • sch  ( Ví dụ: school) 
  • sk  ( Ví dụ: skipping) 
  • str  ( Ví dụ: street ) 

2. Listen and circle ( Nghe vào khoanh tròn vào đáp án đúng ) 

 Đáp án:       1B, 2B, 3B, 4A, 5A


3. Let’s chant      

Các bạn cùng thầy cô và bạn của mình lắng nghe file nghe của Exercise 3 Lesson 3 Unit 6 tiếng Anh lớp 4, sau đó nhìn vào lời bài hát để cùng nhau hát nhé.  

 

 4. Read and complete ( Đọc và hoàn thành chỗ trống )  

 

Đáp án:  

(1) Le Mai 

(2) Vietnamese 

(3) Nguyen Du Primary School. 

(4) Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi. 

(5) 4A. 

5. Write about your school ( Viết về trường của em ) 

 

Bài mẫu:  

I study at Yen Hoa Primary School. It is in cau Giay District. It is an old school in Ha Noi City. I love my new classroom so much. There are twenty desks and twenty benches. There is a big board on the wall. There is a small picture of Uncle Ho on the wall. There is a TV next to the board. My friends are so friendly. My teacher is very beautiful. I love my school so much. 

6. Project ( Dự án) 

Make a card about your friend’s school and class. ( Em hãy làm một chiếc thẻ về trường và lớp của bạn bè em) 

 

Bài mẫu:  

Friend's name: Tran Lien Huong  

School: Phu Linh Primary School 

School address: Phu Linh Commune, Soc Son Districts, Ha Noi City. 

Class: 5B 

Hãy trở thành người đầu tiên bình luận