Tiếng anh lớp 4 Unit 4: When’s your birthday?
Tiếng anh lớp 4 Unit 4: When’s your birthday? được team Ebomb biên soạn cung cấp đầy đủ kiến thức ngữ pháp, từ vựng; hướng dẫn giải bài tập Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3 - Unit 4 Tiếng anh lớp 4 Tập 1.
1. Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1 ( Trang 24-25 sách tiếng Anh 4 Tập 1)
1.1. Từ vựng Lesson 1 - Unit 4 - Sách tiếng Anh lớp 4 Tập 1
Lesson 1 Unit 4 có khá nhiều từ mới các con cần lưu ý để nắm bắt được nội dung của toàn Unit 4 - Tiếng Anh lớp 4. Sau đây là danh sách các từ mới các con cần học thuộc lòng:
Các từ chỉ số thứ tự chỉ các ngày trong tháng
1st | first | Mùng 1 |
2nd | second | Mùng 2 |
3rd | Third | Mùng 3 |
4th | Fourth | Mùng 4 |
5th | fifth | Mùng 5 |
6th | sixth | Mùng 6 |
7th | seventh | Mùng 7 |
8th | eighth | Mùng 8 |
9th | ninth | Mùng 9 |
10th | tenth | Mùng 10 |
11th | eleventh | Ngày 11 |
12th | twelfth | Ngày 12 |
13th | thirteenth | Ngày 13 |
14th | fourteenth | Ngày 14 |
15th | fifteenth | Ngày 15 |
16th | sixteenth | Ngày 16 |
17th | seventeenth | Ngày 17 |
18th | eighteenth | Ngày 18 |
19th | nineteenth | Ngày 19 |
20th | twentieth | Ngày 20 |
21st | Twenty - first | Ngày 21 |
22nd | Twenty - second | Ngày 22 |
23rd | Twenty - three | Ngày 23 |
24th | Twenty - fourth | Ngày 24 |
25th | Twenty - fifth | Ngày 25 |
26th | Twenty - sixth | Ngày 26 |
27th | Twenty - seventh | Ngày 27 |
28th | Twenty - eighth | Ngày 28 |
29th | Twenty - ninth | Ngày 29 |
30th | Thirtieth | Ngày 30 |
31st | Thirtieth - first | Ngày 31 |
Từ vựng về các tháng trong năm
January | Tháng 1 |
February | Tháng 2 |
March | Tháng 3 |
April | Tháng 4 |
May | Tháng 5 |
June | Tháng 6 |
July | Tháng 7 |
August | Tháng 8 |
September | Tháng 9 |
October | Tháng 10 |
November | Tháng 11 |
December | Tháng 12 |
1.2. Ngữ pháp Lesson 1 - Unit 4 - Sách tiếng Anh lớp 4 Tập 1
Trong Lesson 1 - Unit 4 các con sẽ làm quen với cấu trúc câu hỏi và câu trả lời về các ngày trong tháng: What is the date today? ( Hôm nay là ngày bao nhiêu?)
=> Cách trả lời cho câu hỏi này như sau: It’s + the + ngày (viết theo số thứ tự) + of + tháng.
Ví dụ:
- It's / the / first / of / October.
- It's / the / second / of / October.
1.3. Giải bài tập SGK Lesson 1 - Unit 4 - Tiếng Anh lớp 4 Tập 1
1. Look, listen and repeat ( Nhìn, nghe và nhắc lại)
Dịch nghĩa Exercise 1 ( Tiếng anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1)
a |
Good morning, class Good morning, Miss Hien |
Cô chào buổi sáng cả lớp. Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ. |
b |
How are you? We’re fine, thank you |
Các em có khỏe không? Chúng em khỏe, cảm ơn cô ạ. |
c |
What is the date today, Nam It’s the first of October |
Nam ơi, hôm nay là ngày bao nhiêu nhỉ? Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ. |
d |
No, It isn’t! It’s the second of October. |
Không, không đúng rồi. Hôm nay là ngày 2 tháng Mười. Ồ, mình xin lỗi nhé! |
2. Point and say ( Chỉ vào tranh và nói)
Câu hỏi: What is the date today? - Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Câu trả lời:
a |
It's the first of October |
Hôm nay là ngày 1 tháng 10. |
b |
It's the second of October. |
Hôm nay là ngày 2 tháng 10. |
c |
It's the third of October. |
Hôm nay là ngày 3 tháng 10. |
d |
It's the fourteenth of October. |
Hôm nay là ngày 14 tháng 10. |
e |
It's the twenty-second of October. |
Hôm nay là ngày 22 tháng 10. |
f |
It’s the thirty-first of October. |
Hôm nay là ngày 31 tháng 10. |
3. Listen and tick ( Nghe và tích vào ô thích hợp)
Phụ đề:
1 |
2 |
3 |
|
|
|
Đáp án: 1B, 2C, 3A
4. Look and write ( Nhìn vào tranh và viết )
Đáp án:
1. It's the twelfth of October.
2. It's the fourteenth of October.
3. It's the thirty-first of October.
5. Let’s sing.
Phụ huynh cùng các con nhìn vào sách và mở file nghe Exercise 5 Lesson 1 Unit 4 Tiếng anh lớp 4 để cùng hoàn thành bài hát nhé.
2. Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 ( Trang 26-27 sách tiếng Anh 4 Tập 1)
2.1. Từ vựng Lesson 2 - Unit 4 - Sách tiếng Anh lớp 4 Tập 1
Nhìn chung, từ vựng của Lesson 2 Unit 4 sách Tiếng Anh lớp 4 cũng tương tự như Lesson 1 Unit 4. Ngoài ra còn có một số từ vựng khác như:
Birthday (n) |
Ngày sinh nhật |
Cake (n) |
Bánh ngọt |
Nice (adj) |
đẹp, hấp dẫn |
2.2. Ngữ pháp Lesson 2 - Unit 4 - Sách tiếng Anh lớp 4 Tập 1
Trong Lesson 2 Unit 4 tiếng Anh lớp 4 Tập 1, các con ôn lại cấu trúc ngữ pháp hỏi về các ngày trong tháng ở Lesson 1 ( What is the date today?). Ngoài ra các con cần nắm được một cấu trúc ngữ pháp mới, đó là:
- Câu hỏi và câu trả lời về ngày sinh nhật của ai đó: When’s your (his/ her) birthday? (Sinh nhật của bạn ( anh ấy/ cô ấy) vào ngày bao nhiêu?)
- Cách trả lời cho câu hỏi này như sau: It’s + on + the + ngày (viết theo số thứ tự) + of + tháng.
Ví dụ:
- It's / on / the / twentieth / of / April.
- It's / on / the / thirty-first / of / May.
2.3. Giải bài tập SGK Lesson 2 - Unit 4 - Tiếng Anh lớp 4 Tập 1
1. Look, listen and repeat
Dịch nghĩa Exercise 1 ( Tiếng anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 )
a |
Oh! What a nice cake! Yes. It’s my birthday today. |
Ồ! Cái bánh này đẹp thật đấy! Đúng vậy. Hôm nay là sinh nhật của mình. |
b |
Happy birthday, Linda Thank you |
Chúc mừng sinh nhật Linda. Tớ cảm ơn cậu nhé. |
c |
When’s your birthday, Mai? It’s on the fifth of March |
Khi nào sinh nhật bạn vậy, Mai? Đó là ngày 5 tháng 3. |
2. Point and say ( Chỉ vào tranh và nói)
Câu hỏi: When's your birthday?
Câu trả lời:
a |
It's on the first of January. |
Nó vào ngày 1 tháng 1 |
b |
It's on the twelfth of February |
Nó vào ngày 12 tháng 2 |
c |
It's on the fourteenth of March. |
Nó vào ngày 14 tháng 3 |
d |
It's on the twentieth of April. |
Nó vào ngày 20 tháng 4 |
e |
It's on the thirty-first of May. |
Nó vào ngày 31 tháng 5 |
f |
It's on the twenty-fourth of June |
Nó vào ngày 24 tháng 6 |
3. Let’s talk ( Luyện nói)
Phụ huynh cùng các con luyện tập kỹ năng hỏi và trả lời hai cấu trúc ngữ pháp chính trong Lesson 2 Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 sau đây:
1 |
What is the date today? |
Hôm nay là ngày mấy? |
2 |
When's your birthday? |
Sinh nhật của bạn là khi nào? |
4. Listen and number ( Nghe và đánh số thích hợp)
Các con nghe kĩ File nghe Exercise 4 Lesson 2 Unit 4 Tiếng anh 4 Tập 1 để hoàn thành bài tập này.
Phụ đề:
1 |
2 |
3 |
4 |
Today is my birthday. Happy birthday! When's your birthday, Nam? It's on the second of April. |
When's your birthday, Hoa? It's on the sixth of March. Oh. That's my birthday, too. Really Yes. It's on the sixth of March. |
Hi, Tom. When's your birthday? It's on the fifteenth of January. Sorry? My birthday is on the fifteenth of January. I see. |
When's your birthday, Linda? It's on the twenty-sixth of July. of June or July? It's on the twenty-sixth of July. |
Đáp án: 1B, 2D, 3A, 4C
5. Look and write ( Nhìn hình và viết)
Câu hỏi: When’s your birthday? ( Bạn sinh nhật vào ngày nào?)
Câu trả lời:
1 |
It's on the fourth of February. |
Nó vào ngày 4 tháng 2 |
2 |
It's on the fifth of March |
Nó vào ngày 5 tháng 3. |
3 |
It's on the twenty-third of June. |
Nó vào ngày 23 tháng 6 |
6. Let’s sing
Phụ huynh cùng các con nhìn vào sách và mở file nghe Exercise 6 Lesson 2 Unit 4 Tiếng anh lớp 4 để cùng hoàn thành bài hát nhé.
3. Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 3 ( Trang 28-29 sách tiếng Anh 4 Tập 1)
3.1. Từ vựng Lesson 3 - Unit 4 - Sách tiếng Anh lớp 4 Tập 1
Các con ôn lại từ vựng của Lesson 1, Lesson 2 Unit 4’ đồng thời học thuộc các từ vựng sau để hiểu được nội dung Unit 4 Lesson 3 này:
Present (n) |
Quà tặng |
Invitation card (n) |
Thiệp mời |
Party (n) |
Buổi tiệc |
3.2. Ngữ pháp Lesson 3 - Unit 4 - Sách tiếng Anh lớp 4 Tập 1
Ở Lesson 3 Unit 4 các con không có thêm cấu trúc ngữ pháp mới nào. Các con ôn lại hai cấu trúc Hỏi về các ngày trong tháng và Hỏi về ngày sinh nhật của ai đó trong Lesson 1 và Lesson 2 nhé.
3.3. Giải bài tập SGK Lesson 3 - Unit 4 - Tiếng Anh lớp 4 Tập 1
1. Listen and repeat ( Nghe và nhắc lại)
Các con nghe kỹ file nghe và nhắc lại chính xác, chú ý phát âm các đuôi: ch, th ( Fourth, March)
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Đáp án: 1B, 2A, 3A, 4A
3. Let’s chant
4. Read and stick ( Đọc và chọn đáp án đúng)
Các con đọc kỹ đoạn văn sau đây và chọn phương án đúng nhất nhé.
Đáp án |
Giải thích |
1.b |
“ I’m from London, England.” |
2.a |
“ Today is Sunday. The sixth of May. It’s my birthday.” |
3.b |
“ I have many birthday presents from my friends.” |
5. Write about you ( Viết thiệp mời)
Mẫu viết thiệp mời sinh nhật:
Please come to my birthday party.
To: Thao Nhi
Date: The sixth of August
Time: 19:00 to 21:00
Address: D4 – Thanh Cong Apartment Complex
From: Lien Huong
6. Project ( Dự án)
Các con tự viết thiếp mời sinh nhật của mình theo mẫu ở Exercise 5 Lesson 3 Unit 4 Tiếng anh 4 và trình bày trước cả lớp về tấm thiệp của mình nhé.