Tiếng Anh doanh nghiệp: từ vựng và tầm quan trọng thế giới

Để đáp ứng được các yêu cầu về nhân sự của doanh nghiệp trong thời kỳ hội nhập thì tiếng Anh doanh nghiệp là điều bắt buộc cần có của bất kỳ nhân viên nào

Từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
1 Management /ˈmænɪdʒmənt/ Sự quản lý
2 The board of directors ðə bɔ:d əv dəˈrektəz Ban giám đốc
3 Director /dəˈrektə/ Giám đốc
4 Executive / ig’zekjutiv / Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản
5 Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə/ Giám sát viên
6 Manager /ˈmænɪdʒə / Nhà quản lý
7 Representative /,repri’zentətiv/ Người đại diện
8 Associate /ə’souʃiit/ Đồng nghiệp (= co-worker)
9 Department /dɪˈpɑːtmənt / Phòng (ban)
10 Accounting department /əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtmənt / Phòng kế toán
11 Finance department /fai’næns dɪˈpɑːtmənt / Phòng tài chính
12 Personnel department/Human Resources department (HR) : / ˌpɜːsəˈnel dɪˈpɑːtmənt / Phong nhân sự
13 Purchasing department / ‘pə:tʃəs ʃɪŋ dɪˈpɑːtmənt / Phòng mua sắm vật tư
14 R&D department / ɑː & di dɪˈpɑːtmənt / Phòng nghiên cứu và phát triển
15 Sales department / seɪlz dɪˈpɑːtmənt / Phòng kinh doanh
16 Shipping department /ˈʃɪpɪŋ dɪˈpɑːtmənt / Phòng vận chuyển
17 Company /ˈkʌmpəni/ Công ty
18 Consortium/corporation /kənˈsɔːtiəm / Tập đoàn
19 Subsidiary /səb’sidiəri/ Công ty con
20 Affiliate /ə’filieit/ Công ty liên kết
21 Headquarters /ˈhedˌkwɔːtəz / Trụ sở chính
22 Field office / fi:ld ˈɒfis / Văn phòng làm việc tại hiện trường
23 Branch office / brɑ:ntʃ ˈɒfis / Văn phòng chi nhánh
24 Regional office / ˈriːdʒənəl ˈɒfis / Văn phòng địa phương
25 Dealership /ˈdiːləʃɪp/ Công ty kinh doanh ô tô
26 Franchise / ‘fræntʃaiz / Nhượng quyền thương hiệu
27 Outlet /ˈaʊtlet / Cửa hàng bán lẻ
28 Wholesaler / ˈhəʊlˌseɪlə / Của hàng bán sỉ
29 Establish a company / ɪˈstæblɪʃ ə ˈkʌmpəni / Thành lập công ty
30 Go bankrupt / gou ‘bæɳkrəpt / Phá sản
31 File for bankruptcy / fail fɔ: ˈbæŋkrʌptsi / Nộp đơn
32 Merge / mɜːrdʒ / Sát nhập
33 Diversify / daɪˈvɜːsəfaɪ / Đa dạng hóa
34 Outsource / aut sɔ:s / Thuê gia công
35 Downsize / ˈdaʊnsaɪz / Căt giảm nhân công
36 Do business with / du: ˈbɪznəs wɪð / Làm ăn với
37 Representative office /,repri’zentətiv/ /ɒfis/ Văn phòng đại diện
38 Private company   công ty tư nhân
39 Joint Stock company   công ty cổ phần
40 Limited Liability company   công ty TNHH
41 Department   phòng, ban
42 Accounting department   phòng kế toán
43 Administration department   phòng hành chính
44 Financial department   phòng tài chính
45 Personnel department/ Human Resources department (HR)   phòng nhân sự
46 Research & Development department   phòng nghiên cứu và phát triển
47 CEO (chief executive officer)   CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc
48 Deputy/ vice director   phó giám đốc
49 Founder   người sáng lập
50 Head of department   trưởng phòng
51 Deputy of department   phó trưởng phòng
52 Representative   người đại diện
53 Secterary   thư kí
54 Associate, colleague, co-worker   đồng nghiệp
55 Employee   nhân viên
56 Trainee   thực tập viên
57 Establish (a company)   Establish (a company) : thành lập (công ty)
58 Do business with   làm ăn với
59 Paper   Paper: giấy
60 Sticky notes   giấy ghi chú, thường có keo dán sẵn đằng sau để dán lên những nơi dễ thấy.
61 Post-it pad   mẩu giấy ghi chú nhỏ được đóng thành xấp (tương tự như sticky notes)
62 Notepad   giấy được đóng thành xấp, tập giấy
63 Memo pad   giấy ghi chú.
64 Notebook   sổ tay
65 Envelope   bao thư (nói chung)
66 File   hồ sơ, tài liệu
67 File cabinet   tủ đựng hồ sơ, tài liệu
68 Reporter   báo cáo
69 File folder   bìa hồ sơ cứng
70 Binder   bìa rời, để giữ giấy tờ
71 Pin   cái ghim giấy
72 Drawing pin   cái ghim giấy nhỏ (dùng để ghim lên bảng gỗ…)
73 Push pin   cái ghim giấy lớn.
74 Blinder clip   đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớn
75 Paper clip   đồ kẹp giấy nhỏ
76 Plastic paper clip   kẹp giấy bằng nhựa
77 Stapler   cái dập ghim
78 Staples   miếng ghim giấy bỏ trong cái dập ghim
79 Pen   bút bi
80 Pencil   bút chì
81 Calculator   máy tính bỏ túi
82 Rolodex   hộp đựng danh thiếp
83 Card visit   danh thiếp
84 Index card   card có in thông tin
85 Tape   băng dính
86 Scotch tape   băng keo trong
87 Massive tape   băng keo bản lớn
88 Printer   máy in
89 Printout   dữ liệu được in ra
90 Ink   Mực, mực in
91 Computer   máy tính
92 Laptop   máy tính cá nhân
93 Photocopier   máy phô-tô
94 Fax   máy fax
95 Projector   máy chiếu
96 Screen   màn hình
97 Calendar   lịch
98 Clock   đồng hồ
99 Whiteboard   bảng trắng
100 Telephone   điện thoại
101 Bookcase/ Bookshelf   kệ sách
102 Desk   bàn làm việc
103 Chair   ghế
104 Fan   quạt
105 Air conditioner   máy lạnh
106 Window   cửa sổ
107 Suits   đồ vest
108 Necktie   cà-vạt
109 Uniform   đồng phục
110 ID holder   miếng nhựa đựng thẻ nhân viên
111 Cubicle   văn phòng chia ngăn, ô làm việc

Vì sao sử dụng tiếng Anh trong doanh nghiệp lại quan trọng?

Có nhiều nguyên nhân chính để thúc đẩy một doanh nghiệp sử dụng tiếng Anh trong doanh nghiệp nhưng dưới đây là 3 lý do chính để một doanh nghiệp thay đổi.

1. Áp lực cạnh tranh

Nếu muốn mở rộng cơ hội giao thương ra thế giới, doanh nghiệp cần phải giao tiếp với càng nhiều đối tác và khách hàng ngoại quốc càng tốt. Nếu may mắn, bạn sẽ tìm kiếm được một đối tác (hoặc khách hàng) bên ngoài lãnh thổ biết nói tiếng Việt, nhưng, nó chẳng khác nào việc mò kim đáy biển. Về cơ bản, một doanh nghiệp có chí hướng toàn cầu nhưng không có một chính sách về ngoại ngữ chính là hành động tự hạn chế khả năng phát triển của mình. Họ sẽ rơi vào thế bất lợi khi có sự cạnh tranh trực tiếp từ đối thủ khác, nơi có chính sách ngoại ngữ tốt hơn.

2. Tối ưu hóa hiệu suất làm việc của nhân viên

Một doanh nghiệp toàn cầu có nhiều địa điểm làm việc phân tán trên nhiều quốc gia khác nhau chắc chắn sẽ gặp hiện tượng “nghẽn cổ chai”, các nhân viên không hiểu ý nhau khi làm việc cùng một mục tiêu chung cho doanh nghiệp. Sau khi quyết định thực thi chính sách sử dụng tiếng Anh trong doanh nghiệp, hiệu quả công việc của họ đã cải thiện và gia tăng hơn trước.

3. Ý thức xây dựng một thương hiệu toàn cầu

Các cuộc mua bán xác nhập doanh nghiệp đã và đang diễn ra khắp nơi trên thế giới, và để duy trì và xây dựng một thương hiệu toàn cầu, các doanh nghiệp luôn chọn tiếng Anh là một ngôn ngữ chính thức.

Hãy trở thành người đầu tiên bình luận